VIETNAMESE
Phòng nghiên cứu
Phòng thí nghiệm, Phòng phân tích, Phòng thực nghiệm
ENGLISH
Research room
/ˈriːsɜːʧ ˌruːm/
Laboratory
“Phòng nghiên cứu” là nơi thực hiện các công việc nghiên cứu và phân tích khoa học.
Ví dụ
1.
Phòng nghiên cứu được trang bị kính hiển vi.
The research room is equipped with microscopes.
2.
Các nhà khoa học làm thí nghiệm trong phòng nghiên cứu.
Scientists work on experiments in the research room.
Ghi chú
Từ Research Room là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu và phát triển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Scientific Investigation – Nghiên cứu khoa học
Ví dụ:
The research room is used for scientific investigations and experiments.
(Phòng nghiên cứu được sử dụng cho các cuộc điều tra khoa học và thí nghiệm.)
Data Analysis – Phân tích dữ liệu
Ví dụ:
Researchers use advanced tools for data analysis in this room.
(Các nhà nghiên cứu sử dụng các công cụ tiên tiến để phân tích dữ liệu trong phòng này.)
Experimental Testing – Kiểm tra thực nghiệm
Ví dụ:
The facility is equipped for experimental testing of new theories.
(Cơ sở này được trang bị để kiểm tra thực nghiệm các lý thuyết mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết