VIETNAMESE
Phòng nghiên cứu phát triển
Phòng R&D, Phòng đổi mới, Phòng sáng tạo
ENGLISH
R&D department
/ˌɑːr ən ˈdiː/
Development lab
“Phòng nghiên cứu phát triển” là nơi tập trung vào nghiên cứu và cải tiến sản phẩm hoặc quy trình.
Ví dụ
1.
Phòng nghiên cứu phát triển tạo ra các sản phẩm sáng tạo.
The R&D department creates innovative products.
2.
Nhóm đã đưa ra ý tưởng trong phòng nghiên cứu phát triển.
The team brainstormed ideas in the R&D department.
Ghi chú
Từ R&D Department là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu và phát triển (R&D). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Innovation Strategy – Chiến lược đổi mới
Ví dụ:
The R&D department focuses on innovation strategies for new products.
(Phòng R&D tập trung vào chiến lược đổi mới cho các sản phẩm mới.)
Product Development – Phát triển sản phẩm
Ví dụ:
The department plays a key role in product development and testing.
(Bộ phận này đóng vai trò quan trọng trong phát triển sản phẩm và thử nghiệm.)
Technology Advancement – Tiến bộ công nghệ
Ví dụ:
The team works on technology advancement to stay competitive.
(Nhóm làm việc về tiến bộ công nghệ để duy trì tính cạnh tranh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết