VIETNAMESE

Phòng mua hàng

Phòng thu mua, Phòng quản lý vật tư, Phòng cung ứng

word

ENGLISH

Purchasing office

  
NOUN

/ˈpɜːtʃəsɪŋ/

Procurement office

“Phòng mua hàng” là nơi quản lý và thực hiện các hoạt động mua sắm hàng hóa.

Ví dụ

1.

Phòng mua hàng đặt hàng tuần các vật tư.

The purchasing office orders supplies weekly.

2.

Họ đã hoàn tất thỏa thuận trong phòng mua hàng.

They finalized the deal in the purchasing office.

Ghi chú

Từ Purchasing Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực mua sắm và quản lý chuỗi cung ứng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Procurement Process – Quy trình mua sắm Ví dụ: The purchasing office manages the procurement process for the company. (Văn phòng mua sắm quản lý quy trình mua sắm cho công ty.) check Supplier Management – Quản lý nhà cung cấp Ví dụ: The office handles supplier management to ensure quality goods. (Văn phòng chịu trách nhiệm quản lý nhà cung cấp để đảm bảo chất lượng hàng hóa.) check Cost Analysis – Phân tích chi phí Ví dụ: The team conducts cost analysis before approving purchases. (Nhóm thực hiện phân tích chi phí trước khi phê duyệt các đơn hàng.)