VIETNAMESE

Phòng mua bán

Phòng giao dịch, Phòng kinh doanh, Phòng trao đổi thương mại

word

ENGLISH

Trading room

  
NOUN

/ˈtreɪdɪŋ ˌruːm/

Sales room

“Phòng mua bán” là nơi thực hiện các hoạt động giao dịch và mua bán hàng hóa.

Ví dụ

1.

Phòng mua bán xử lý tất cả các giao dịch.

The trading room handles all transactions.

2.

Cô ấy quản lý các hoạt động trong phòng mua bán.

She manages the operations in the trading room.

Ghi chú

Từ Trading Room là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và giao dịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stock Exchange – Sàn giao dịch chứng khoán Ví dụ: A trading room is closely linked to the stock exchange. (Phòng giao dịch có liên kết chặt chẽ với sàn giao dịch chứng khoán.) check Investment Portfolio – Danh mục đầu tư Ví dụ: Traders manage their investment portfolios from the room. (Các nhà giao dịch quản lý danh mục đầu tư của họ từ phòng giao dịch.) check Risk Management – Quản lý rủi ro Ví dụ: The team focuses on risk management to minimize financial losses. (Nhóm tập trung vào quản lý rủi ro để giảm thiểu tổn thất tài chính.)