VIETNAMESE

phòng ban

bộ phận

ENGLISH

department

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt/

Phòng ban là các tổ chức trong đó có nhiều cán bộ và nhân viên cùng làm việc với nhau.

Ví dụ

1.

Công việc của phòng ban dự án là tổ chức và quản lý việc thực hiện các dự án.

The job of the project department is to organize and manage the implementation of projects.

2.

Vai trò của phòng ban kế hoạch tổng hợp là gì?

What is the role of the general planning department?

Ghi chú

Một số các phòng ban trong công ty:

- phòng kế toán: accounting department

- phòng kiểm toán: audit department

- phòng kinh doanh: sales department

- phòng hành chính: administration department

- phòng nhân sự: human resources department

- phòng chăm sóc khách hàng: customer service department

- phòng tài chính: finance department