VIETNAMESE

Phòng kỹ thuật điện

Phòng điện lực, Phòng công nghệ điện, Phòng bảo trì điện

word

ENGLISH

Electrical engineering room

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪkəl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

Power engineering room

“Phòng kỹ thuật điện” là nơi quản lý và thực hiện các công việc liên quan đến điện.

Ví dụ

1.

Phòng kỹ thuật điện xử lý các vấn đề về dây điện.

The electrical engineering room handles wiring issues.

2.

Các mạch điện mới được thiết kế tại phòng kỹ thuật điện.

New circuits are designed in the electrical engineering room.

Ghi chú

Từ Electrical engineering room là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Circuit design area – Khu vực thiết kế mạch điện Ví dụ: The circuit design area is where engineers draft and test electrical circuit diagrams. (Khu vực thiết kế mạch điện là nơi các kỹ sư vẽ và kiểm tra sơ đồ mạch điện.) check Electrical testing lab – Phòng thí nghiệm kiểm tra điện Ví dụ: An electrical testing lab performs experiments to validate the safety and functionality of electrical systems. (Phòng thí nghiệm kiểm tra điện tiến hành các thí nghiệm để xác nhận độ an toàn và chức năng của các hệ thống điện.) check Power systems workshop – Xưởng hệ thống điện Ví dụ: A power systems workshop is used for assembling and troubleshooting electrical power components. (Xưởng hệ thống điện được sử dụng để lắp ráp và khắc phục sự cố các bộ phận của hệ thống điện.)