VIETNAMESE
Phòng kỹ thuật công nghệ
Phòng công nghệ kỹ thuật, Phòng nghiên cứu công nghệ, Phòng phát triển kỹ thuật
ENGLISH
Technology engineering room
/tɛkˈnɒlədʒi ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/
Tech lab
“Phòng kỹ thuật công nghệ” là nơi nghiên cứu, ứng dụng và phát triển công nghệ.
Ví dụ
1.
Phòng kỹ thuật công nghệ thử nghiệm thiết bị mới.
The technology engineering room tests new devices.
2.
Các kỹ sư làm việc tại phòng kỹ thuật công nghệ.
The engineers work in the technology engineering room.
Ghi chú
Từ Technology engineering room là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ – kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Innovation lab – Phòng thí nghiệm đổi mới
Ví dụ:
An innovation lab is a dedicated space for testing new technologies and developing prototypes.
(Phòng thí nghiệm đổi mới là không gian chuyên dụng để thử nghiệm công nghệ mới và phát triển nguyên mẫu.)
Prototype development area – Khu vực phát triển nguyên mẫu
Ví dụ:
The prototype development area facilitates the creation and refinement of engineering models.
(Khu vực phát triển nguyên mẫu tạo điều kiện cho việc tạo ra và hoàn thiện các mô hình kỹ thuật.)
Tech workshop – Xưởng công nghệ
Ví dụ:
A tech workshop is equipped with tools and resources for hands-on engineering projects.
(Xưởng công nghệ được trang bị các dụng cụ và nguồn lực để thực hiện các dự án kỹ thuật thực tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết