VIETNAMESE
phó phòng kỹ thuật
phó bộ phận kỹ thuật
ENGLISH
deputy head of technical department
/ˈdɛpjəti hɛd ʌv ˈtɛknɪkəl dɪˈpɑrtmənt/
Phó phòng kỹ thuật là người đứng thứ hai sau trưởng phòng kỹ thuật, chịu trách nhiệm hoàn toàn với những công việc, điều hành, giám sát mọi hoạt động của bộ phận kỹ thuật.
Ví dụ
1.
Tôi đang làm phó phòng kỹ thuật trong khi sếp đi vắng.
I'm acting as deputy head of technical department while the boss is away.
2.
Cô đã được đề bạt từ phó phòng kỹ thuật lên trưởng phòng.
She has been promoted from deputy head of technical department to head of the department.
Ghi chú
Cùng là phó nhưng vice và deputy khác nhau nha!
- Deputy dùng để chỉ những người "phó" nắm những chức vụ nhỏ trong tổ chức.
- Vice dùng để chỉ người giữ chức vụ "phó" ở những vị trí lớn hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết