VIETNAMESE

kỹ thuật điện

word

ENGLISH

electrical engineering

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪkəl ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật điện là ngành nghiên cứu và ứng dụng điện năng vào các hệ thống và thiết bị.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật điện là nền tảng của công nghệ hiện đại.

Electrical engineering is fundamental to modern technology.

2.

Anh ấy đã chọn kỹ thuật điện làm con đường sự nghiệp của mình.

He chose electrical engineering as his career path.

Ghi chú

Kỹ thuật điện là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Power Systems - Hệ thống điện năng Ví dụ: Power systems distribute electricity to homes and businesses. (Hệ thống điện năng phân phối điện đến các hộ gia đình và doanh nghiệp.) check Transformers - Máy biến áp Ví dụ: Transformers are used to increase or decrease voltage in power systems. (Máy biến áp được sử dụng để tăng hoặc giảm điện áp trong các hệ thống điện.) check Circuit Breakers - Cầu dao điện Ví dụ: Circuit breakers protect electrical systems from overload. (Cầu dao điện bảo vệ các hệ thống điện khỏi tình trạng quá tải.) check Renewable Energy Systems - Hệ thống năng lượng tái tạo Ví dụ: Electrical engineers design solar power systems for homes and businesses. (Các kỹ sư điện thiết kế các hệ thống năng lượng mặt trời cho nhà ở và doanh nghiệp.) check Industrial Automation - Tự động hóa công nghiệp Ví dụ: Electrical engineering is crucial for automating manufacturing processes. (Kỹ thuật điện rất quan trọng trong việc tự động hóa các quy trình sản xuất.)