VIETNAMESE

kỹ thuật công nghệ

word

ENGLISH

technology engineering

  
NOUN

/tɛkˈnɒlədʒi ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật công nghệ là lĩnh vực ứng dụng khoa học và kỹ thuật để phát triển và cải tiến công nghệ.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật công nghệ thúc đẩy sự đổi mới.

Technology engineering drives innovation.

2.

Anh ấy học ngành kỹ thuật công nghệ tại trường đại học.

He majored in technology engineering at university.

Ghi chú

Kỹ thuật công nghệ là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và đổi mới công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Innovation - Đổi mới Ví dụ: Innovation is a core aspect of technology engineering. (Đổi mới là một khía cạnh cốt lõi của kỹ thuật công nghệ.) check Software Engineering - Kỹ thuật phần mềm Ví dụ: Software engineering focuses on developing efficient computer programs. (Kỹ thuật phần mềm tập trung vào việc phát triển các chương trình máy tính hiệu quả.) check Hardware Engineering - Kỹ thuật phần cứng Ví dụ: Hardware engineering designs physical components of electronic devices. (Kỹ thuật phần cứng thiết kế các thành phần vật lý của thiết bị điện tử.) check Smart Technology - Công nghệ thông minh Ví dụ: Smart technology integrates IoT in daily life. (Công nghệ thông minh tích hợp IoT vào cuộc sống hàng ngày.) check Renewable Energy Systems - Hệ thống năng lượng tái tạo Ví dụ: Engineers develop renewable energy systems to reduce carbon emissions. (Các kỹ sư phát triển hệ thống năng lượng tái tạo để giảm khí thải carbon.)