VIETNAMESE

phòng kiểm soát nội bộ

ENGLISH

internal control department

  
NOUN

/ɪnˈtɜrnəl kənˈtroʊl dɪˈpɑrtmənt/

Phòng kiểm soát nội bộ là một bộ phận thuộc bộ máy điều hành, có chức năng hỗ trợ cho giám đốc công ty, giám sát mọi hoạt động trong công ty, đảm bảo mọi nhân viên thực hiện đúng nội quy, quy chế của công ty.

Ví dụ

1.

Phòng kiểm soát nội bộ là bộ phận thực hiện công tác kiểm soát nội bộ của Công ty.

The internal control department is the department that performs the internal control work of the company.

2.

Thực hiện các biện pháp chống rửa tiền là một nhiệm vụ của phòng kiểm soát nội bộ.

Implementing anti-money laundering measures is a task of the internal control department.

Ghi chú

Một số collocations với control:

- kiểm soát hiệu quả (effective control): They demand, therefore, that the social security bureaucracy should more effectively control and discipline its subordinates.

(Do đó, họ yêu cầu bộ máy quan chức về an sinh xã hội nên kỷ luật và kiểm soát hiệu quả hơn đối với cấp dưới.)

- kiểm soát toàn diện (fully control): Topical agents are often unable to fully control severe atopic dermatitis.

(Thuốc bôi thường không thể kiểm soát toàn diện tình trạng viêm da dị ứng nặng.)