VIETNAMESE

Phòng khám mắt

Phòng nhãn khoa, Phòng chuyên khoa mắt, Trung tâm điều trị mắt

word

ENGLISH

Eye clinic

  
NOUN

//

Ophthalmology clinic

“Phòng khám mắt” là nơi chuyên điều trị các bệnh về mắt và thị lực.

Ví dụ

1.

Cô ấy đến phòng khám mắt để kiểm tra thị lực.

She went to the eye clinic for a vision test.

2.

Phòng khám mắt cung cấp dịch vụ chăm sóc mắt toàn diện.

The eye clinic offers comprehensive eye care.

Ghi chú

Từ Eye clinic là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế – nhãn khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ophthalmologic exam – Khám mắt Ví dụ: An ophthalmologic exam assesses visual acuity and eye health through various tests. (Khám mắt đánh giá khả năng thị lực và sức khỏe của mắt qua nhiều bài kiểm tra.) check Visual acuity test – Kiểm tra thị lực Ví dụ: A visual acuity test measures the sharpness of a patient’s vision using standardized charts. (Kiểm tra thị lực đo lường độ sắc nét của tầm nhìn của bệnh nhân bằng cách sử dụng các biểu đồ tiêu chuẩn.) check Intraocular pressure measurement – Đo áp lực nội nhãn Ví dụ: Intraocular pressure measurement is performed to detect glaucoma and other eye conditions. (Đo áp lực nội nhãn được thực hiện để phát hiện bệnh tăng nhãn áp và các tình trạng mắt khác.)