VIETNAMESE
Phòng khám
Phòng y tế, Phòng chăm sóc sức khỏe, Trung tâm khám bệnh
ENGLISH
Clinic
/ˈklɪnɪk/
Medical center
“Phòng khám” là nơi cung cấp dịch vụ khám và điều trị bệnh nhân ngoại trú.
Ví dụ
1.
Phòng khám mở cửa lúc 8 giờ sáng.
The clinic opens at 8 a.m.
2.
Anh ấy đến phòng khám để kiểm tra sức khỏe.
He visited the clinic for a check-up.
Ghi chú
Từ Clinic là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Medical Consultation – Tư vấn y khoa
Ví dụ:
The clinic provides medical consultation for patients.
(Phòng khám cung cấp dịch vụ tư vấn y khoa cho bệnh nhân.)
Outpatient Treatment – Điều trị ngoại trú
Ví dụ:
Many patients visit the clinic for outpatient treatment.
(Nhiều bệnh nhân đến phòng khám để điều trị ngoại trú.)
Health Screening – Khám sức khỏe
Ví dụ:
The clinic offers health screening services.
(Phòng khám cung cấp dịch vụ khám sức khỏe.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết