VIETNAMESE
khám mắt
kiểm tra mắt
ENGLISH
eye examination
/aɪ ɪgˌzæməˈneɪʃən/
Khám mắt hay còn gọi là kiểm tra mắt, bao gồm một loạt bài kiểm tra do các chuyên gia khúc xạ nhãn khoa, đo thị lực để đánh giá thị lực, khả năng nhìn vào tiêu điểm và phân biệt vật thể, các bài kiểm tra khác liên quan đến mắt.
Ví dụ
1.
Mọi người đều cần khám mắt thường xuyên ngay cả trẻ nhỏ.
Everyone needs regular eye examinations even young children.
2.
Để chẩn đoán arcus senilis, bác sĩ sẽ tiến hành khám mắt.
To diagnose arcus senilis, a doctor will perform an eye examination.
Ghi chú
Một số từ vựng về các bệnh về mắt: - amblyopia (nhược thị) - astigmatism (loạn thị) - blind (mù) - chalazion (mọc chắp) - color blind (mù màu) - corneal ulcer (loét giác mạc)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết