VIETNAMESE

Phòng khám răng hàm mặt

Phòng nha khoa tổng hợp, Phòng điều trị hàm mặt, Trung tâm răng hàm mặt

word

ENGLISH

Dental and maxillofacial clinic

  
NOUN

/ˈdɛntəl ˌmæksɪˈloʊfæʃəl/

Oral surgery clinic

“Phòng khám răng hàm mặt” là nơi điều trị chuyên sâu về răng, hàm, và mặt.

Ví dụ

1.

Phòng khám răng hàm mặt chuyên về nhổ răng khôn.

The clinic specializes in wisdom tooth removal.

2.

Cô ấy có cuộc hẹn tại phòng khám răng hàm mặt.

She has an appointment at the dental and maxillofacial clinic.

Ghi chú

Từ Dental and maxillofacial clinic là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế – nha khoa và phẫu thuật hàm mặt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Oral surgery – Phẫu thuật miệng Ví dụ: Oral surgery involves surgical procedures performed on the mouth, teeth, and jaw. (Phẫu thuật miệng bao gồm các thủ tục phẫu thuật được thực hiện trên miệng, răng và hàm.) check Maxillofacial reconstruction – Tái tạo hàm mặt Ví dụ: Maxillofacial reconstruction refers to the surgical restoration of facial structures following trauma or disease. (Tái tạo hàm mặt là quá trình phẫu thuật nhằm khôi phục cấu trúc khuôn mặt sau chấn thương hoặc bệnh tật.) check Temporomandibular joint evaluation – Đánh giá khớp thái dương hàm Ví dụ: A temporomandibular joint evaluation assesses the function and health of the jaw joint for optimal oral function. (Đánh giá khớp thái dương hàm kiểm tra chức năng và tình trạng sức khỏe của khớp hàm nhằm đảm bảo hoạt động miệng tốt.)