VIETNAMESE

Phòng kế hoạch vật tư

Phòng quản lý vật tư, Phòng cung ứng vật tư, Phòng logistics vật tư

word

ENGLISH

Material planning office

  
NOUN

/məˈtɪəriəl/

Supply chain office

“Phòng kế hoạch vật tư” là nơi lập kế hoạch và quản lý nguồn cung vật tư.

Ví dụ

1.

Phòng kế hoạch vật tư đảm bảo sự sẵn có.

The material planning office ensures availability.

2.

Các nhà cung cấp mới được thảo luận trong phòng kế hoạch vật tư.

New suppliers are discussed in the material planning office.

Ghi chú

Từ Material Planning Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý chuỗi cung ứng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Inventory Control – Kiểm soát hàng tồn kho Ví dụ: The material planning office is responsible for inventory control. (Văn phòng lập kế hoạch vật tư chịu trách nhiệm kiểm soát hàng tồn kho.) check Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng Ví dụ: Effective supply chain management reduces costs. (Quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả giúp giảm chi phí.) check Procurement Planning – Kế hoạch mua sắm Ví dụ: The office coordinates procurement planning for raw materials. (Văn phòng điều phối kế hoạch mua sắm nguyên liệu.)