VIETNAMESE

phó phòng kế hoạch

ENGLISH

deputy planning officer

  
NOUN

/ˈdɛpjəti ˈplænɪŋ ˈɔfəsər/

Phó phòng kế hoạch là người triển khai kế hoạch sản xuất đến các bộ phận liên quan; hướng dẫn thực hiện kế hoạch; kiểm tra, đôn đốc đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ kế hoạch và tổng hợp, đánh giá kết quả hoàn thành của các kế hoạch, thiết lập và duy trì kênh thông tin đa chiều phục vụ cho công tác quản lý.

Ví dụ

1.

Phó phòng kế hoạch xem xét các đề xuất phát triển để tuân thủ các quy định.

The deputy planning officer reviewed development proposals for compliance with regulations.

2.

Phó phòng kế hoạch đã trình bày kế hoạch đô thị sửa đổi trước hội đồng thành phố.

The deputy planning officer presented the revised urban plan to the city council.

Ghi chú

Hãy cùng DOL phân biệt deputy và vice nhé! - Deputy là một người được bổ nhiệm hoặc bầu để đại diện cho hoặc làm việc thay mặt cho người khác trong một vai trò hoặc chức vụ cụ thể. Thường thì deputy có quyền hạn và trách nhiệm tương tự như người mà họ đại diện. Ví dụ: The deputy mayor attended the meeting on behalf of the mayor. (Phó thị trưởng tham dự cuộc họp thay cho thị trưởng.) - Vice cũng có nghĩa là một người đại diện hoặc người làm việc thay mặt cho người khác, nhưng thường ám chỉ một vị trí phụ, thứ hai hoặc phụ tá. Vice thường chỉ ra một sự xếp hạng thấp hơn hoặc vị trí phụ đối với người mà họ đại diện. Ví dụ: The vice president oversees the company's operations in the absence of the president. (Phó chủ tịch điều hành hoạt động của công ty khi không có chủ tịch.)