VIETNAMESE
kế hoạch dự phòng
kế hoạch B, kế hoạch dự kiến
ENGLISH
contingency plan
NOUN
/kənˈtɪnʤənsi plæn/
plan B
Kế hoạch dự phòng là một quá trình hành động được thiết kế để giúp tổ chức ứng phó hiệu quả với một sự kiện hoặc tình huống quan trọng trong tương lai có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra.
Ví dụ
1.
Một kế hoạch dự kiến đôi khi được gọi là "Kế hoạch B".
A contingency plan is sometimes referred to as "Plan B".
2.
Trong thời kỳ khủng hoảng, các kế hoạch dự kiến thường được phát triển để khám phá và chuẩn bị cho bất kỳ tình huống nào xảy ra.
During times of crisis, contingency plans are often developed to explore and prepare for any eventuality.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết