VIETNAMESE

phòng họp

phòng hội đàm, phòng hội nghị

ENGLISH

conference room

  
NOUN

/ˈkɑnfərəns rum/

meeting room

Phòng họp là một phòng trong tòa nhà được thiết kế bố trí để làm nơi tổ chức các sự kiện, các nội dung liên quan đến các cuộc họp, hội nghị, tọa đàm, các cuộc nghị sự, hội đàm hay tiếp xúc liên quan đến công việc, công tác, kinh doanh...

Ví dụ

1.

Cô ấy đang đợi bạn trong phòng họp trên lầu.

She's waiting for you in the conference room upstairs.

2.

Chủ tọa đưa mắt nhìn khắp phòng họp đông đúc và bắt đầu bài phát biểu của mình.

The chairman ranged his eyes over the crowded conference room and began his speech.

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với conference room:

- phòng họp (meeting room): I noticed several unfamiliar faces in the meeting room.

(Tôi chú ý thấy một vài gương mặt lạ trong phòng họp.)