VIETNAMESE

Phòng họp của ban giám đốc

Phòng họp lãnh đạo

word

ENGLISH

Executive meeting room

  
NOUN

/ˈɛksɪkjʊtɪv/

Boardroom

“Phòng họp của ban giám đốc” là nơi tổ chức các cuộc họp dành riêng cho ban lãnh đạo.

Ví dụ

1.

Phòng họp của ban giám đốc rất rộng rãi.

The executive meeting room is spacious.

2.

Họ đang thảo luận chiến lược trong phòng họp của ban giám đốc.

They are discussing strategies in the executive meeting room.

Ghi chú

Từ Executive meeting room là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị – lãnh đạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Boardroom – Phòng họp ban giám đốc Ví dụ: A boardroom is designed for high-level discussions and strategic decision-making by executives. (Phòng họp ban giám đốc được thiết kế cho các cuộc thảo luận cấp cao và ra quyết định chiến lược của lãnh đạo.) check Strategic planning room – Phòng lập kế hoạch chiến lược Ví dụ: A strategic planning room facilitates focused sessions for outlining long-term goals and initiatives. (Phòng lập kế hoạch chiến lược tạo điều kiện cho các phiên họp tập trung vào việc vạch ra các mục tiêu và sáng kiến dài hạn.) check Decision-making hub – Trung tâm ra quyết định Ví dụ: The decision-making hub serves as the core area where executive insights are integrated into actionable strategies. (Trung tâm ra quyết định là không gian cốt lõi nơi các quan điểm của lãnh đạo được tích hợp thành các chiến lược khả thi.)