VIETNAMESE

phòng hội nghị

phòng họp, phòng nghị sự

ENGLISH

conference room

  
NOUN

/ˈkɑnfərəns rum/

meeting room

Phòng hội nghị là một phòng trong tòa nhà được thiết kế bố trí để làm nơi tổ chức các sự kiện, các nội dung liên quan đến các cuộc họp, hội nghị, tọa đàm, các cuộc nghị sự, hội đàm hay tiếp xúc liên quan đến công việc, công tác, kinh doanh...

Ví dụ

1.

Cuộc họp sẽ được tổ chức tại phòng hội nghị vào lúc 10 giờ sáng.

The meeting will be held in the conference room at 10 am.

2.

Tôi có nên đặt phòng hội nghị cho cuộc họp không?

Should I book the conference room for the meeting?

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với conference room:

- phòng họp (meeting room): I noticed several unfamiliar faces in the meeting room.

(Tôi chú ý thấy một vài gương mặt lạ trong phòng họp.)