VIETNAMESE
phòng nghỉ ngơi
phòng giải trí
ENGLISH
resting room
NOUN
/ˈrɛstɪŋ rum/
recreation room
Phòng nghỉ ngơi là không gian dùng để thư giãn, tạo tâm lý thoải mái.
Ví dụ
1.
Hãy cùng với tôi đến phòng nghỉ ngơi, bạn trông thật mệt mỏi.
Please come with me to the resting room, you look really tired.
2.
Phòng nghỉ ngơi của công ty được trang bị tất cả các loại công nghệ hiện đại.
The company's resting room is equipped with all sorts of modern technology.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết