VIETNAMESE

phòng hội đàm

phòng họp, phòng nghị sự

ENGLISH

conference room

  
NOUN

/ˈkɑnfərəns rum/

meeting room

Phòng hội đàm là một phòng trong tòa nhà được thiết kế bố trí để làm nơi tổ chức các sự kiện, các nội dung liên quan đến các cuộc họp, hội nghị, tọa đàm, các cuộc nghị sự, hội đàm hay tiếp xúc liên quan đến công việc, công tác, kinh doanh...

Ví dụ

1.

Các nhà đầu tư được dẫn vào một phòng hội đàm đầy phong cách, ốp gỗ và được phục vụ cà phê, trà và bánh quy.

Investors were led into a stylish, wood-panelled conference room and served coffee, tea, and cookies.

2.

Phòng hội đàm lớn nhất có thể chứa 5.000 người.

The largest conference room could seat 5,000 people.

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với conference room:

- phòng họp (meeting room): I noticed several unfamiliar faces in the meeting room.

(Tôi chú ý thấy một vài gương mặt lạ trong phòng họp.)