VIETNAMESE

phòng nghị sự

phòng hội đàm, phòng hội nghị, phòng họp

ENGLISH

conference room

  
NOUN

/ˈkɑnfərəns rum/

meeting room

Phòng nghị sự là một phòng trong tòa nhà được thiết kế bố trí để làm nơi tổ chức các sự kiện, các nội dung liên quan đến các cuộc họp, hội nghị, tọa đàm, các cuộc nghị sự, hội đàm hay tiếp xúc liên quan đến công việc, công tác, kinh doanh...

Ví dụ

1.

Phòng nghị sự lớn nhất có thể chứa 5.000 người.

The largest conference room could seat 5,000 people.

2.

Bộ phận sản phẩm đang đợi ở phòng nghị sự.

The production department's waiting in the conference room.

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với conference room:

- phòng họp (meeting room): I noticed several unfamiliar faces in the meeting room.

(Tôi chú ý thấy một vài gương mặt lạ trong phòng họp.)