VIETNAMESE

phòng giáo vụ

ENGLISH

office of academic affairs

  
NOUN

/ɔfəs ʌv ˌækəˈdɛmɪk əˈfɛrz/

department of academic affairs

Phòng giáo vụ bộ là một không gian trong trường học hoặc cơ sở giáo dục dùng cho các hoạt động liên quan đến quản lý, tổ chức và xử lý các vấn đề hành chính và học vụ. Trong phòng giáo vụ, nhân viên quản lý giáo vụ thường thực hiện các nhiệm vụ như xử lý đăng ký học phần, cấp bằng, tư vấn học phí, quản lý thời khóa biểu, quản lý hồ sơ sinh viên, và hỗ trợ các vấn đề liên quan đến học tập và quy trình hành chính trong ngôi trường.

Ví dụ

1.

Bạn có thể liên hệ với Phòng Giáo vụ để biết thêm thông tin.

You can contact the Office of Academic Affairs for more information.

2.

Phòng Giáo vụ sẽ được cải tạo vào tháng tới.

The Office of Academic Affairs is going to be renovated next month.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh dùng để chỉ các phòng ban thường gặp trong trường Đại học nha

- Office of Training (Phòng Đào tạo)

- Office of Student Affairs (Phòng Công tác Sinh viên)

- Admissions Office (Phòng Tuyển sinh)

- Office of Academic affairs (Phòng Giáo vụ)

- Office of Educational affairs (Phòng Học vụ)

- Office of Finance (Phòng Tài vụ)

- Office of Administration (Phòng Hành chính)

- Office of Internal and External affairs (Phòng Đối nội – Đối ngoại)