VIETNAMESE

Phòng ghi danh

Phòng đăng ký, Văn phòng tuyển sinh, Phòng tiếp nhận học viên.

word

ENGLISH

Registration room

  
NOUN

/ˌrɛʤɪˈstreɪʃən ruːm/

Enrollment office

“Phòng ghi danh” là nơi xử lý các thủ tục đăng ký, nhập học hoặc tham gia hoạt động.

Ví dụ

1.

Học sinh đến phòng ghi danh để đăng ký.

Students visit the registration room to enroll.

2.

Phòng ghi danh xử lý việc đăng ký sự kiện.

The registration room handles event sign-ups.

Ghi chú

Từ Registration room là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính – quản lý hồ sơ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Enrollment desk – Quầy tiếp nhận đăng ký Ví dụ: An enrollment desk processes applications and assists with new registrations. (Quầy tiếp nhận đăng ký xử lý các đơn đăng ký và hỗ trợ việc tiếp nhận mới.) check Admission processing – Quy trình xét duyệt hồ sơ Ví dụ: Admission processing involves verifying and recording information from registrants efficiently. (Quy trình xét duyệt hồ sơ bao gồm việc xác minh và ghi nhận thông tin của người đăng ký một cách hiệu quả.) check Record management – Quản lý hồ sơ Ví dụ: Record management ensures that registration data is organized and maintained accurately over time. (Quản lý hồ sơ đảm bảo rằng dữ liệu đăng ký được sắp xếp và bảo quản chính xác theo thời gian.)