VIETNAMESE

Ghi danh

đăng ký

word

ENGLISH

Enroll

  
VERB

/ɪnˈrəʊl/

Register

Ghi danh là đăng ký tham gia hoặc nhập học vào một nơi nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy ghi danh vào trường đại học năm ngoái.

He enrolled in the university last year.

2.

Cô ấy ghi danh vào lớp học vẽ.

She enrolled in a painting class.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Enroll khi nói hoặc viết nhé! checkEnroll in a course - Đăng ký một khóa học Ví dụ: She enrolled in a cooking course last summer. (Cô ấy đăng ký một khóa học nấu ăn mùa hè năm ngoái.) checkEnroll at a school - Nhập học tại trường Ví dụ: He enrolled at the university to study engineering. (Anh ấy nhập học tại trường đại học để học kỹ thuật.) checkEnroll for membership - Đăng ký làm thành viên Ví dụ: They enrolled for gym membership last week. (Họ đã đăng ký làm thành viên phòng tập tuần trước.) checkEnroll in a program - Tham gia một chương trình Ví dụ: The company enrolled employees in a training program. (Công ty đã đăng ký cho nhân viên tham gia chương trình đào tạo.) checkEnroll online - Đăng ký trực tuyến Ví dụ: Students can enroll online through the website. (Sinh viên có thể đăng ký trực tuyến qua trang web.)