VIETNAMESE
phòng dự án
bộ phận dự án, ban dự án
ENGLISH
project department
/ˈprɑʤɛkt dɪˈpɑrtmənt/
Phòng dự án là bộ phận có nhiệm vụ nghiên cứu và xây dựng các kế hoạch, chiến lược để thực hiện các dự án.
Ví dụ
1.
Công việc của phòng dự án là tổ chức và quản lý việc thực hiện các dự án.
The job of the project department is to organize and manage the implementation of projects.
2.
Phòng dự án cần đảm bảo các dự án hoàn thành đúng thời hạn và đạt các yêu cầu về chất lượng.
The project department needs to ensure that projects are completed on time and meet quality requirements.
Ghi chú
Một số các phòng ban trong công ty:
- phòng kế toán: accounting department
- phòng kiểm toán: audit department
- phòng kinh doanh: sales department
- phòng hành chính: administration department
- phòng nhân sự: human resources department
- phòng chăm sóc khách hàng: customer service department
- phòng tài chính: finance department
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết