VIETNAMESE

phóng

Ném mạnh, Lao ra

word

ENGLISH

Launch

  
VERB

/lɔːntʃ/

Propel, Hurl

Phóng là hành động di chuyển nhanh hoặc ném mạnh một vật ra xa.

Ví dụ

1.

Tên lửa được phóng vào không gian.

The rocket was launched into space.

2.

Cô ấy phóng một hòn đá xuống sông.

She launched a stone into the river.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Launch khi nói hoặc viết nhé! check Launch a campaign - Khởi động một chiến dịch Ví dụ: The company launched a campaign to promote its new product. (Công ty phóng chiến dịch để quảng bá sản phẩm mới.) check Launch a rocket - Phóng tên lửa Ví dụ: The space agency launched a rocket into orbit successfully. (Cơ quan không gian phóng tên lửa thành công vào quỹ đạo.) check Launch an initiative - Khởi động một sáng kiến Ví dụ: They launched an initiative to reduce plastic waste. (Họ phóng sáng kiến để giảm rác thải nhựa.)