VIETNAMESE

phong bế

Cô lập, Ngăn cản

word

ENGLISH

Blockade

  
VERB

/ˈblɑːkeɪd/

Phong bế là hành động ngăn chặn hoặc cô lập một khu vực hoặc đối tượng.

Ví dụ

1.

Quân đội phong bế cảng biển.

The military blockaded the harbor.

2.

Họ phong bế thị trấn để ngăn chặn sự xâm nhập.

They blockaded the town to prevent entry.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Blockade khi nói hoặc viết nhé! Blockade a port - Phong tỏa cảng biển Ví dụ: The navy blockaded the port to prevent access. (Hải quân phong bế cảng để ngăn chặn tiếp cận.) Blockade an area - Phong tỏa một khu vực Ví dụ: The authorities blockaded the area during the investigation. (Chính quyền phong bế khu vực trong quá trình điều tra.) Lift a blockade - Dỡ bỏ phong bế Ví dụ: The government lifted the blockade after negotiations. (Chính phủ dỡ bỏ phong bế sau các cuộc đàm phán.)