VIETNAMESE

Phòng dự toán

Phòng ngân sách, Phòng ước tính chi phí, Phòng kế hoạch tài chính.

word

ENGLISH

Budgeting room

  
NOUN

/ˈbʌʤɪtɪŋ ruːm/

Estimation office

“Phòng dự toán” là nơi lập kế hoạch chi phí và ngân sách cho các hoạt động hoặc dự án.

Ví dụ

1.

Phòng dự toán tính toán chi phí dự án.

The budgeting room calculates project costs.

2.

Phòng dự toán đảm bảo tính chính xác tài chính.

The budgeting room ensures financial accuracy.

Ghi chú

Từ Budgeting room là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Financial planning – Lập kế hoạch tài chính Ví dụ: Financial planning involves organizing budgets and forecasting expenditures for projects. (Lập kế hoạch tài chính bao gồm việc tổ chức ngân sách và dự báo chi tiêu cho các dự án.) check Cost analysis – Phân tích chi phí Ví dụ: Cost analysis is the systematic evaluation of expenses to ensure effective budget management. (Phân tích chi phí là quá trình đánh giá một cách có hệ thống các khoản chi để đảm bảo quản lý ngân sách hiệu quả.) check Expenditure review – Rà soát chi tiêu Ví dụ: An expenditure review involves examining spending patterns to improve future budgeting strategies. (Rà soát chi tiêu bao gồm việc xem xét các mô hình chi tiêu nhằm cải thiện chiến lược ngân sách trong tương lai.)