VIETNAMESE

Phòng đấu thầu

Phòng đấu giá, Phòng mời thầu, Phòng quản lý hợp đồng.

word

ENGLISH

Bidding room

  
NOUN

/ˈbɪdɪŋ ruːm/

Tendering office

“Phòng đấu thầu” là nơi xử lý các hồ sơ, tài liệu liên quan đến đấu thầu dự án hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Phòng đấu thầu xem xét các tài liệu đấu thầu.

The bidding room reviews tender documents.

2.

Các nhà thầu gặp nhau tại phòng đấu thầu.

Contractors meet in the bidding room.

Ghi chú

Từ Bidding Room là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và đấu thầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Contract Auction – Đấu thầu hợp đồng Ví dụ: The bidding room is where the contract auction takes place, allowing suppliers to compete for contracts. (Phòng đấu thầu là nơi tổ chức đấu thầu hợp đồng, cho phép các nhà cung cấp cạnh tranh giành hợp đồng.) check Bidding Process – Quy trình đấu thầu Ví dụ: The bidding process is a formal procedure carried out in the bidding room to select the best contractor. (Quy trình đấu thầu là một thủ tục chính thức được thực hiện trong phòng đấu thầu để chọn nhà thầu tốt nhất.) check Bid Submission – Nộp hồ sơ đấu thầu Ví dụ: Suppliers submit their proposals during the bid submission phase in the bidding room. (Các nhà cung cấp nộp hồ sơ đấu thầu trong giai đoạn nộp hồ sơ đấu thầu tại phòng đấu thầu.)