VIETNAMESE

luật đấu thầu

Luật đấu giá

word

ENGLISH

Procurement law

  
NOUN

/prəˈkjʊəmənt lɔː/

Tendering law

"Luật đấu thầu" là các quy định điều chỉnh việc lựa chọn nhà thầu cho các dự án.

Ví dụ

1.

Luật đấu thầu đảm bảo cạnh tranh công bằng giữa các nhà thầu.

The procurement law ensures fair competition among bidders.

2.

Tuân thủ luật đấu thầu rất quan trọng cho các dự án công.

Adhering to procurement law is crucial for public projects.

Ghi chú

Procurement law là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý kinh tế và pháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bidding process - Quy trình đấu thầu. Ví dụ: The bidding process must comply with procurement regulations. (Quy trình đấu thầu phải tuân thủ các quy định đấu thầu.) check Public procurement - Đấu thầu công. Ví dụ: Public procurement aims to promote fair competition. (Đấu thầu công nhằm thúc đẩy cạnh tranh công bằng.)