VIETNAMESE

đấu thầu

ENGLISH

bid

  
VERB

/bɪd/

Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để kí kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn nhà đầu tư để kí kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.

Ví dụ

1.

Bản chất của đấu thầu đã được xã hội thừa nhận như 1 sự cạnh tranh lành mạnh để được thực hiện 1 việc nào đó, một yêu cầu nào đó.

The nature of bidding has been recognized by society as a healthy competition to get something done, a certain request satisfied.

2.

Đấu thầu là 1 hoạt động thương mại.

Bidding is a commercial activity.

Ghi chú

Một số thuật ngữ liên quan đến việc đấu thầu:

- chấp thuận trúng thầu: acceptance of bids

- hồ sơ mời thầu: bidding document

- mở thầu: opening of bids

- gói thầu: bid package

- nhà thầu hợp lệ: eligible bidder

- hội nghị tiền đấu thầu: prebid meeting

- nhà thầu: bidder