VIETNAMESE
đấu thầu
ENGLISH
bid
/bɪd/
Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để kí kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn nhà đầu tư để kí kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
Ví dụ
1.
Bản chất của đấu thầu đã được xã hội thừa nhận như 1 sự cạnh tranh lành mạnh để được thực hiện 1 việc nào đó, một yêu cầu nào đó.
The nature of bidding has been recognized by society as a healthy competition to get something done, a certain request satisfied.
2.
Đấu thầu là 1 hoạt động thương mại.
Bidding is a commercial activity.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của bid nhé!
To bid farewell: nói lời tạm biệt
Ví dụ: Anh ấy đang chuẩn bị bước ra khỏi cuộc sống sinh viên để tìm kiếm công việc mới. (He is bidding farewell to student life to pursue a new job.)
To bid someone welcome: chào đón ai đó
Ví dụ: Họ đã mở cửa ra chào đón khách mời đến buổi tiệc. (They opened the door to bid their guests welcome to the party.)
To bid for something: đấu giá để giành được cái gì
Ví dụ: Các công ty lớn thường đấu giá để giành được các hợp đồng quan trọng. (Large companies often bid for important contracts.)
To bid someone goodnight: chúc ai đó ngủ ngon
Ví dụ: Trước khi đi ngủ, cha tôi thường chúc tôi ngủ ngon. (Before bedtime, my father often bids me goodnight.)
To bid on something: đặt giá cho một vật phẩm trong một cuộc đấu giá
Ví dụ: Tôi đã đặt giá cho một bức tranh trong cuộc đấu giá tuần trước. (I bid on a painting at the auction last week.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết