VIETNAMESE

Phòng của lính gác

Phòng lính gác

word

ENGLISH

Guard room

  
NOUN

/ɡɑːd ruːm/

Security post

“Phòng của lính gác” là nơi làm việc hoặc nghỉ ngơi của lính gác tại cổng hoặc khu vực được bảo vệ.

Ví dụ

1.

Phòng của lính gác giám sát các lối vào.

The guard room monitors entry points.

2.

Lính gác thay ca trong phòng lính gác.

Guards rotate shifts in the guard room.

Ghi chú

Từ Guard room là một từ vựng thuộc lĩnh vực an ninh – quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Security post – Bài kiểm soát an ninh Ví dụ: A security post is a designated area where guards monitor and control access. (Bài kiểm soát an ninh là khu vực được chỉ định nơi bảo vệ giám sát và kiểm soát ra vào.) check Access control – Kiểm soát ra vào Ví dụ: Access control systems regulate who can enter or exit a building or area. (Hệ thống kiểm soát ra vào điều chỉnh ai có thể vào hoặc ra khỏi một tòa nhà hay khu vực.) check Monitoring station – Trạm giám sát Ví dụ: A monitoring station supports real-time surveillance to ensure security. (Trạm giám sát hỗ trợ việc quan sát theo thời gian thực để đảm bảo an ninh.)