VIETNAMESE
Phòng công nghệ
Phòng công nghệ
ENGLISH
Technology room
/tɛkˈnɒləʤi ruːm/
Tech lab
“Phòng công nghệ” là nơi tập trung nghiên cứu và phát triển các giải pháp công nghệ.
Ví dụ
1.
Phòng công nghệ được trang bị máy chủ.
The technology room is equipped with servers.
2.
Học sinh sử dụng phòng công nghệ để lập trình.
Students use the technology room for coding.
Ghi chú
Từ Technology room là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
IT Infrastructure – Hạ tầng công nghệ thông tin
Ví dụ:
A technology room is equipped with robust IT infrastructure to support digital operations.
(Phòng công nghệ được trang bị hạ tầng công nghệ thông tin vững chắc để hỗ trợ các hoạt động kỹ thuật số.)
Digital Collaboration – Hợp tác kỹ thuật số
Ví dụ:
This room facilitates digital collaboration through advanced communication tools.
(Phòng công nghệ tạo điều kiện cho hợp tác kỹ thuật số thông qua các công cụ giao tiếp tiên tiến.)
Innovation Hub – Trung tâm đổi mới công nghệ
Ví dụ:
A technology room often serves as an innovation hub for exploring new tech solutions.
(Phòng công nghệ thường đóng vai trò như một trung tâm đổi mới công nghệ để khám phá các giải pháp công nghệ mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết