VIETNAMESE

Phòng công nghệ thông tin

Văn phòng IT

word

ENGLISH

IT office

  
NOUN

/ˌaɪˈtiː ˈɒfɪs/

Information hub

“Phòng công nghệ thông tin” là nơi xử lý và quản lý các hoạt động liên quan đến công nghệ thông tin.

Ví dụ

1.

Phòng công nghệ thông tin xử lý sự cố hệ thống nhanh chóng.

The IT office resolves system issues quickly.

2.

Nhân viên IT giám sát mạng trong phòng này.

IT staff monitor networks in this room.

Ghi chú

Từ IT office là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Service desk – Bàn hỗ trợ kỹ thuật Ví dụ: The service desk is where users report IT issues and receive assistance. (Bàn hỗ trợ kỹ thuật là nơi người dùng báo cáo các sự cố CNTT và nhận được hỗ trợ.) check Network operations center – Trung tâm vận hành mạng Ví dụ: The network operations center monitors and manages the organization’s network infrastructure. (Trung tâm vận hành mạng giám sát và quản lý hạ tầng mạng của tổ chức.) check Systems administration – Quản trị hệ thống Ví dụ: Systems administration involves maintaining and configuring computer systems and servers. (Quản trị hệ thống bao gồm việc duy trì và cấu hình các hệ thống máy tính và máy chủ.)