VIETNAMESE

phơi phóng

Trải ra, Mở rộng

word

ENGLISH

Spread out

  
VERB

/sprɛd aʊt/

Lay out, Air out

Phơi phóng là trạng thái mở rộng hoặc để lộ ra ngoài, thường để làm khô hoặc thông thoáng.

Ví dụ

1.

Quần áo được phơi phóng để khô.

The clothes were spread out to dry.

2.

Anh ấy phơi phóng chăn trên cỏ.

He spread out the blanket on the grass.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Spread out khi nói hoặc viết nhé! check Spread out a blanket - Trải chăn ra Ví dụ: She spread out a blanket on the grass for a picnic. (Cô ấy phơi phóng tấm chăn trên cỏ để tổ chức buổi picnic.) check Spread out papers - Trải giấy tờ ra Ví dụ: He spread out the papers on the desk to organize them. (Anh ấy phơi phóng giấy tờ trên bàn để sắp xếp chúng.) check Spread out evenly - Trải đều ra Ví dụ: The workers spread out the materials evenly across the surface. (Công nhân phơi phóng vật liệu đều trên bề mặt.)