VIETNAMESE

phòi

nhô ra, lồi ra

word

ENGLISH

protrude

  
VERB

/prəˈtruːd/

stick out, bulge

Phòi là bật ra hoặc trồi ra một cách bất ngờ.

Ví dụ

1.

Tai anh ấy bắt đầu phòi ra khỏi bên cạnh đầu.

His ear began to protrude from the side of his head.

2.

Những tảng đá phòi ra khỏi mặt nước.

The rocks protruded from the surface of the water.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của protrude (phòi) nhé! check Stick out – Thò ra Phân biệt: Stick out mô tả vật nhô ra ngoài so với bề mặt xung quanh, gần với nghĩa phòi. Ví dụ: His shirt was sticking out from under the jacket. (Áo sơ mi của anh ấy thò ra khỏi áo khoác.) check Bulge – Phình ra Phân biệt: Bulge mô tả vật phình to và lồi ra ngoài, thường do áp lực từ bên trong. Ví dụ: The bag bulged with groceries. (Chiếc túi phình ra vì đầy thực phẩm.) check Project – Nhô ra Phân biệt: Project mang tính mô tả vật thể nhô ra có chủ đích hoặc hình khối rõ ràng. Ví dụ: A balcony projects from the building's second floor. (Một ban công nhô ra từ tầng hai của tòa nhà.)