VIETNAMESE

phơi nhiễm

ENGLISH

exposure

  
NOUN

/ɪkˈspoʊʒər/

Phơi nhiễm là khái niệm để chỉ sự tiếp xúc niêm mạc, hay vết thương hở với máu, các mô, dịch cơ thể khác có khả năng gây bệnh.

Ví dụ

1.

Việc không phơi nhiễm với vi rút nguy hiểm sẽ giúp duy trì số lượng của quần thể động vật.

The lack of exposure to deadly virus will sustain the animal's population.

2.

Ba trong số những người đàn ông đã chết vì bị phơi nhiễm với đại dịch.

Three of the men died of exposure to the pandemic.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa tương tự nhau như expose, disclose, reveal, uncover nha!

- expose (bóc phốt): Celebrities are among those who are most likely to get exposed. (Những người nổi tiếng là một trong những người có khả năng bị bóc phốt nhiều nhất.)

- disclose (vạch trần): There's absolutely no need to disclose people's fault. (Hoàn toàn không cần tiết vạch trần tội lỗi của mọi người.)

- reveal (tiết lộ): She has refused to reveal the whereabouts of her daughter. (Cô đã từ chối tiết lộ nơi ở của con gái mình.)

- uncover (phanh phui): Police have uncovered a plot to kidnap the President's son. (Cảnh sát đã phanh phui âm mưu bắt cóc con trai Tổng thống.)