VIETNAMESE

phơi nắng

Làm khô dưới nắng

word

ENGLISH

Sun-dry

  
VERB

/ˈsʌn ˌdraɪ/

Air dry

Phơi nắng là hành động đặt vật dưới ánh sáng mặt trời để làm khô hoặc làm ấm.

Ví dụ

1.

Cô ấy phơi nắng các loại thảo mộc trong vườn.

She sun-dried the herbs in the garden.

2.

Ngư dân phơi nắng cá trên các giá.

The fishermen sun-dried the fish on the racks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sun-dry khi nói hoặc viết nhé! check Sun-dry clothes - Phơi khô quần áo Ví dụ: She sun-dried the clothes on a sunny afternoon. (Cô ấy phơi nắng quần áo vào buổi chiều nắng đẹp.) check Sun-dry food - Phơi khô thực phẩm Ví dụ: The farmer sun-dried the grains after harvesting. (Người nông dân phơi nắng thóc sau khi thu hoạch.) check Sun-dry herbs - Phơi khô thảo mộc Ví dụ: They sun-dried herbs to preserve their freshness. (Họ phơi nắng thảo mộc để giữ độ tươi.)