VIETNAMESE
phôi học
khoa học phôi
ENGLISH
embryology
/ˌɛmbriˈɒləʤi/
fetal study
"Phôi học" là ngành khoa học nghiên cứu sự phát triển của phôi từ giai đoạn thụ tinh đến khi hình thành cơ bản.
Ví dụ
1.
Phôi học cung cấp hiểu biết về giai đoạn phát triển sớm.
Embryology provides insights into early development.
2.
Tiến bộ trong phôi học hỗ trợ điều trị dị tật bẩm sinh.
Advances in embryology aid in treating birth defects.
Ghi chú
Từ embryology là một từ ghép của embryo- (phôi thai) và -logy (nghiên cứu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Histology – Mô học
Ví dụ:
Histology complements embryology by studying tissue structures.
(Mô học bổ sung cho phôi học bằng cách nghiên cứu cấu trúc mô.)
Zoology – Động vật học
Ví dụ:
Zoology intersects with embryology in studying animal development.
(Động vật học giao thoa với phôi học trong nghiên cứu sự phát triển của động vật.)
Developmental biology – Sinh học phát triển
Ví dụ:
Embryology is a subset of developmental biology.
(Phôi học là một nhánh của sinh học phát triển.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết