VIETNAMESE

chuyên viên phôi học

ENGLISH

embryologist

  
NOUN

/ˌɛmbriˈɑləʤɪst/

embryo specialist

Chuyên viên phôi học là người được đào tạo, có kiến thức chuyên ngành về phôi học của người bao gồm về giao tử (noãn, tinh trùng), hợp tử (phôi), đảm nhận trách nhiệm xử lý, theo dõi, thực hiện các kỹ thuật trong hỗ trợ sinh sản trên noãn, tinh trùng và phôi.

Ví dụ

1.

Chuyên viên phôi học chuyên nghiên cứu về phôi và sự phát triển của chúng.

The embryologist specializes in the study of embryos and their development.

2.

Là một chuyên viên phôi học, cô đã tiến hành nghiên cứu để tìm hiểu nguyên nhân gây ra các rối loạn di truyền ảnh hưởng đến sự phát triển của phôi.

As an embryologist, she conducted research to understand the causes of genetic disorders that affect the development of embryos.

Ghi chú

Chuyên viên phôi học (Embryologist) là một nhà khoa học nghiên cứu sự phát triển của phôi (embryos), từ quá trình thụ tinh (fertilization) đến kết thúc giai đoạn phôi (embryonic period). Lĩnh vực này thường tập trung vào nghiên cứu phôi động vật, bao gồm cả phôi con người, và có thể liên quan đến việc khám phá quá trình phát triển phôi ở mức phân tử (molecular), tế bào(cellular) và phát triển (developmental processes).