VIETNAMESE

phôi gỗ

gỗ phôi

word

ENGLISH

wood blank

  
NOUN

/wʊd blæŋk/

timber template

Phôi gỗ là phần gỗ thô, thường dùng làm nguyên liệu để sản xuất đồ gỗ.

Ví dụ

1.

Anh ấy chạm khắc một bức tượng từ phôi gỗ.

He carved a sculpture from the wood blank.

2.

Phôi gỗ rất phổ biến với thợ thủ công.

Wood blanks are popular among craftsmen.

Ghi chú

Phôi gỗ là một từ vựng thuộc lĩnh vực chế biến gỗsản xuất đồ gỗ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lumber – Gỗ xẻ Ví dụ: Lumber is used in the construction of buildings and furniture. (Gỗ xẻ được sử dụng trong xây dựng các công trình và đồ nội thất.) check Wood slab – Tấm gỗ Ví dụ: A wood slab is often used for tabletops and cutting boards. (Tấm gỗ thường được sử dụng làm mặt bàn và thớt.) check Timber – Gỗ nguyên liệu Ví dụ: Timber is cut into planks for building and carpentry. (Gỗ nguyên liệu được cắt thành các tấm ván để xây dựng và mộc.)