VIETNAMESE

phó tiến sĩ

word

ENGLISH

Candidate of Sciences

  
NOUN

/ˈkændədeɪt ʌv ˈsaɪənsəz/

Phó tiến sĩ là tên của một học vị cấp tiến sĩ được gọi ở Việt Nam trước thời điểm có hiệu lực của Luật Giáo dục năm 1998.

Ví dụ

1.

Nghiên cứu được thực hiện bởi phó tiến sĩ đã đóng góp đáng kể cho lĩnh vực sinh học phân tử.

The research conducted by the Candidate of Sciences candidate significantly contributed to the field of molecular biology.

2.

Để có được bằng phó tiến sĩ, các ứng viên phải bảo vệ luận án tiến sĩ của mình trước một ủy ban gồm các chuyên gia.

In order to obtain the Candidate of Sciences degree, candidates must defend their doctoral dissertation in front of a committee of experts.

Ghi chú

Candidate of Sciences (Phó tiến sĩ) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Khoa học và Học thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Doctoral Candidate - Ứng cử viên tiến sĩ Ví dụ: He is a doctoral candidate in environmental science, working on his dissertation. (Anh ấy là ứng cử viên tiến sĩ trong ngành khoa học môi trường, đang làm luận án của mình.)

check Research Proposal - Đề xuất nghiên cứu Ví dụ: The candidate of sciences must submit a research proposal before starting the dissertation. (Ứng cử viên tiến sĩ phải nộp đề xuất nghiên cứu trước khi bắt đầu luận án.)

check Scientific Method - Phương pháp khoa học Ví dụ: The scientific method is essential in conducting valid and reliable research. (Phương pháp khoa học là điều cần thiết trong việc thực hiện nghiên cứu hợp lệ và đáng tin cậy.)