VIETNAMESE
Phổ màu
Dải màu, quang phổ
ENGLISH
Color spectrum
/ˈkʌlər ˈspɛktrəm/
Light spectrum, color range
Phổ màu là dải màu sắc được hiển thị để mô tả sự phân bố bước sóng ánh sáng.
Ví dụ
1.
Họa sĩ lấy cảm hứng từ phổ màu đầy đủ trong bức tranh của cô ấy.
The artist was inspired by the full color spectrum in her painting.
2.
Phổ màu có thể nhìn thấy trong cầu vồng.
The color spectrum is visible in a rainbow.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ spectrum nhé!
Spectral (adjective) - Thuộc về quang phổ, liên quan đến dải màu
Ví dụ:
Spectral analysis helps identify chemical compositions.
(Phân tích quang phổ giúp xác định thành phần hóa học.)
Spectroscopy (noun) - Kỹ thuật phân tích quang phổ
Ví dụ:
Spectroscopy is widely used in physics and chemistry.
(Kỹ thuật phân tích quang phổ được sử dụng rộng rãi trong vật lý và hóa học.)
Spectrometer (noun) - Máy đo quang phổ
Ví dụ:
The spectrometer measures light intensity across a spectrum.
(Máy đo quang phổ đo cường độ ánh sáng trong dải quang phổ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết