VIETNAMESE

in màu

ENGLISH

color printing

  
NOUN

/ˈkʌlər ˈprɪntɪŋ/

chromatic printing

In màu là một công nghệ in phổ biến rộng rãi hiện nay, giúp cho các ấn phẩm in có màu sắc, sinh động hơn. Các ấn phẩm in ấn đều sử dụng in màu để tạo sự đặc biệt, thu hút khách hàng quan tâm sử dụng.

Ví dụ

1.

In màu là sự tái tạo hình ảnh hoặc văn bản bằng màu.

Color printing is the reproduction of an image or text in color.

2.

In màu có nhiều bước để tạo ra màu sắc chất lượng.

Color printing involves a series of steps to generate a quality color reproduction.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu word forms của "print" nhé:

1. Printer (danh từ): Máy in, thiết bị hoặc máy in để sản xuất văn bản hoặc hình ảnh trên giấy. - Ví dụ: The new printer is faster and more efficient. (Máy in mới nhanh hơn và hiệu quả hơn.)

2. Printed (tính từ): Đã in ấn hoặc có chữ, hình ảnh được in trên giấy. - Ví dụ: The printed invitations looked elegant and stylish. (Mấy tấm thiệp in trông lịch lãm và sang trọng.)

3. Printable (tính từ): Có thể in được hoặc phù hợp cho việc in. - Ví dụ: The document is available in a printable format. (Tài liệu có sẵn dưới định dạng có thể in được.)