VIETNAMESE
phó hiệu trưởng
hiệu phó
ENGLISH
vice rector
/vaɪs ˈrɛktər/
Phó hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và Phó hiệu trưởng sẽ phải chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng với công việc và nhiệm vụ được giao.
Ví dụ
1.
Phó hiệu trưởng có nhiệm vụ điều hành hoạt động của nhà trường khi được hiệu trưởng ủy quyền.
The vice rector is responsible for managing the school's activities when authorized by the principal.
2.
Mỗi trường tiểu học thường sẽ có từ 1 đến 2 phó hiệu trưởng.
Each elementary school will usually have one or two vice rectors.
Ghi chú
Cùng là phó nhưng vice và deputy khác nhau nha!
- Deputy dùng để chỉ những người "phó" nắm những chức vụ nhỏ trong tổ chức.
- Vice dùng để chỉ người giữ chức vụ "phó" ở những vị trí lớn hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết