VIETNAMESE

phổ cập giáo dục

giáo dục toàn diện

ENGLISH

universal education

  
NOUN

/ˌjunəˈvɜrsəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/

comprehensive education

Phổ cập giáo dục là việc thực hiện các chương trình học tập theo từng thị trường cụ thể.

Ví dụ

1.

Cô ấy sẽ không thể đạt được mục tiêu phổ cập giáo dục của mình ở Ghana.

She cannot achieve her aim of making universal education in Ghana.

2.

Phổ cập giáo dục không phải là một lựa chọn thông minh khi bạn không có khả năng theo đuổi.

Universal education is not a good idea when you are not fully capable.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số term trong tiếng Anh có liên quan đến chủ đề phổ cập giáo dục nha!

- universal education (phổ cập giáo dục): Universal education was not a good idea when you do not fully have the capability to do so. (Phổ cập giáo dục không phải là một lựa chọn thông minh khi bạn không có khả năng theo đuổi.)

- comprehensive education (giáo dục toàn diện): Comprehensive education helps every single citizen get general education. (Giáo dục toàn diện giúp mọi người dân được học tập đến cấp độ phổ thông.)

- illiteracy removal (xóa mù chữ): Governments are trying hard to introduce illiteracy removal programs to rural areas. (Chính phủ đang cố gắng đưa những chương trình xóa mù chữ đến vùng sâu vùng xa.)