VIETNAMESE

phổ cập

ENGLISH

universalize

  
VERB

/juːnɪˈvəːsəlʌɪz/

Phổ cập là đưa ra các biện pháp để mở rộng và tiếp cận đến nhiều người hơn trong xã hội. Nó ám chỉ việc cung cấp và đảm bảo quyền tiếp cận công bằng và bình đẳng đến các dịch vụ, nguồn lực, thông tin, giáo dục và cơ hội cho tất cả mọi người mà không phân biệt đến hạng phúc, tài chính, giới tính, gia đình hoặc địa điểm sinh sống.

Ví dụ

1.

Cô muốn phổ cập giáo dục đến những vùng khó khăn.

She wants to universalize education to difficult areas.

2.

Phổ cập giáo dục là một trong những mục tiêu cả đời mà cô ấy ấp ủ.

Universalizing education is one of her lifelong goals.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến chủ đề phổ cập nha!

- generalize (khái quát hóa): They hope to generalize the use of this new product. (Họ hy vọng sẽ khái quát hóa được việc sử dụng sản phẩm mới này.)

- universalize (phổ cập): She wants to universalize education to difficult areas. (Cô muốn phổ cập giáo dục đến những vùng khó khăn.)

- make widespread (phổ biến rộng rãi): We are trying our best to make widespread of this new line of product. (Chúng tôi đang cố gắng hết sức để quảng bá rộng rãi dòng sản phẩm mới này.)